Đọc nhanh: 不怕 (bất phạ). Ý nghĩa là: dù cho; bất kể; dù; cho dù. Ví dụ : - 不怕天气再冷,他也要用冷水洗脸。 cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
不怕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù cho; bất kể; dù; cho dù
连词,用法跟''哪怕''相同
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 人家 都 不怕 , 就 你 怕
- người ta không sợ, chỉ có anh sợ.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怕›