惟恐 wéikǒng
volume volume

Từ hán việt: 【duy khủng】

Đọc nhanh: 惟恐 (duy khủng). Ý nghĩa là: chỉ e; chỉ lo; chỉ sợ. Ví dụ : - 惟恐落后。 chỉ e lạc hậu.

Ý Nghĩa của "惟恐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惟恐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ e; chỉ lo; chỉ sợ

只怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惟恐落后 wéikǒngluòhòu

    - chỉ e lạc hậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟恐

  • volume volume

    - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

  • volume volume

    - 生恐 shēngkǒng 掉队 diàoduì zài 后面 hòumiàn 紧追 jǐnzhuī

    - anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.

  • volume volume

    - shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Anh ta là một kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 惟恐落后 wéikǒngluòhòu

    - chỉ e lạc hậu.

  • volume volume

    - 思惟 sīwéi 十分 shífēn 敏捷 mǐnjié

    - Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo wéi 身体 shēntǐ 稍差 shāochà

    - Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 装满 zhuāngmǎn le 群众 qúnzhòng 惟独 wéidú 没有 méiyǒu 自己 zìjǐ

    - trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn kǒng

    - Anh ấy có chút sợ hãi trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POG (心人土)
    • Bảng mã:U+60DF
    • Tần suất sử dụng:Cao