生怕 shēngpà
volume volume

Từ hán việt: 【sanh phạ】

Đọc nhanh: 生怕 (sanh phạ). Ý nghĩa là: rất sợ; chỉ lo; sợ rằng; e rằng. Ví dụ : - 他生怕考试不及格。 Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.. - 她生怕会错过火车。 Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.. - 生怕迷路他打开了导航。 Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.

Ý Nghĩa của "生怕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

生怕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất sợ; chỉ lo; sợ rằng; e rằng

很害怕;很担心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生怕 shēngpà 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé

    - Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà huì 错过 cuòguò 火车 huǒchē

    - Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà 迷路 mílù 打开 dǎkāi le 导航 dǎoháng

    - Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 生怕 với từ khác

✪ 1. 生怕 vs 恐怕

Giải thích:

"生怕" biểu thị sự lo lắng, sợ hãi và có ý nghĩa tương tự như "恐怕", nhưng "恐怕" cũng thể hiện sự ước tính, có nghĩa là "có thể, có lẽ", "生怕" không mang ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生怕

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 天生丽质 tiānshēnglìzhì 雨打风吹 yǔdǎfēngchuī dōu 不怕 bùpà

    - Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 随和 suíhé de 脾气 píqi 学生 xuésheng men 不怕 bùpà

    - Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà huì 错过 cuòguò 火车 huǒchē

    - Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà méi tīng qīng huò 注意 zhùyì 所以 suǒyǐ yòu 嘱咐 zhǔfù le 一遍 yībiàn

    - anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.

  • volume volume

    - 恐怕 kǒngpà 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách , Phạ
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHA (心竹日)
    • Bảng mã:U+6015
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao