Đọc nhanh: 生怕 (sanh phạ). Ý nghĩa là: rất sợ; chỉ lo; sợ rằng; e rằng. Ví dụ : - 他生怕考试不及格。 Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.. - 她生怕会错过火车。 Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.. - 生怕迷路,他打开了导航。 Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
生怕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất sợ; chỉ lo; sợ rằng; e rằng
很害怕;很担心
- 他 生怕 考试 不及格
- Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
- 生怕 迷路 , 他 打开 了 导航
- Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 生怕 với từ khác
✪ 1. 生怕 vs 恐怕
"生怕" biểu thị sự lo lắng, sợ hãi và có ý nghĩa tương tự như "恐怕", nhưng "恐怕" cũng thể hiện sự ước tính, có nghĩa là "có thể, có lẽ", "生怕" không mang ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生怕
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
- 她 生怕 会 错过 火车
- Cô ấy sợ lỡ chuyến tàu.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 我 恐怕 他会 生气
- Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
生›