Đọc nhanh: 敢怕 (cảm phạ). Ý nghĩa là: e rằng; sợ rằng; ngại rằng.
敢怕 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. e rằng; sợ rằng; ngại rằng
也许,恐怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢怕
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 我 不敢 买 股票 , 怕 赔钱
- Tôi không dám mua cổ phiếu vì sợ mất tiền.
- 我怕 针 , 不敢 针灸
- Tôi sợ kim, không dám châm cứu.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 他怕 蜘蛛 不敢 靠近
- Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
敢›