或者 huòzhě
volume volume

Từ hán việt: 【hoặc giả】

Đọc nhanh: 或者 (hoặc giả). Ý nghĩa là: hoặc; hoặc là; hay; hay là, có lẽ; có thể; chắc là. Ví dụ : - 他或者她会来参加聚会。 Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc.. - 你可以选择苹果或者香蕉。 Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.. - 她可能在家或者在学校。 Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.

Ý Nghĩa của "或者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 4

或者 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoặc; hoặc là; hay; hay là

连词,用在叙述句里,表示选择关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 或者 huòzhě huì lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 苹果 píngguǒ 或者 huòzhě 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 在家 zàijiā 或者 huòzhě zài 学校 xuéxiào

    - Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

或者 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lẽ; có thể; chắc là

也许,可能

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài zǒu 或者 huòzhě hái 赶得上 gǎnděishàng chē

    - Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.

  • volume volume

    - 或者 huòzhě 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或者

✪ 1. A + 或者 + B

A hoặc B

Ví dụ:
  • volume

    - 可以 kěyǐ 游泳 yóuyǒng 或者 huòzhě 钓鱼 diàoyú

    - Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.

  • volume

    - wèn 或者 huòzhě wèn 老师 lǎoshī dōu 可以 kěyǐ

    - Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.

✪ 2. 或者 + A, 或者 + B

hoặc là A, hoặc là B

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 或者 huòzhě 有风 yǒufēng 或者 huòzhě 有雨 yǒuyǔ

    - Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.

  • volume

    - 或者 huòzhě kàn 电影 diànyǐng 或者 huòzhě 逛街 guàngjiē

    - Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.

✪ 3. Mệnh đề ,或者 ...

..., chắc là/ có lẽ...

Ví dụ:
  • volume

    - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • volume

    - tiān 阴沉 yīnchén 或者 huòzhě yào 下雨 xiàyǔ

    - Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.

  • volume

    - 车不动 chēbùdòng 或者 huòzhě 电池 diànchí méi diàn

    - Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 或者 với từ khác

✪ 1. 还是 vs 或者

Giải thích:

Giống:
- Đều là liên từ mang nghĩa hoặc, biểu thị sự lựa chọn.
Khác:
- "还是" thường được dùng trong câu nghi vấn.
"或者" thường được dùng trong câu trần thuật.
- "还是" còn biểu thị sự mong muốn, hi vọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或者

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 苹果 píngguǒ 或者 huòzhě 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 或者 huòzhě 有风 yǒufēng 或者 huòzhě 有雨 yǒuyǔ

    - Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 游泳 yóuyǒng 或者 huòzhě 钓鱼 diàoyú

    - Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Huò , Yù
    • Âm hán việt: Hoặc , Vực
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IRM (戈口一)
    • Bảng mã:U+6216
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao