Đọc nhanh: 或者 (hoặc giả). Ý nghĩa là: hoặc; hoặc là; hay; hay là, có lẽ; có thể; chắc là. Ví dụ : - 他或者她会来参加聚会。 Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc.. - 你可以选择苹果或者香蕉。 Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.. - 她可能在家,或者在学校。 Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.
或者 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoặc; hoặc là; hay; hay là
连词,用在叙述句里,表示选择关系
- 他 或者 她 会 来 参加 聚会
- Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 她 可能 在家 , 或者 在 学校
- Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
或者 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lẽ; có thể; chắc là
也许,可能
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或者
✪ 1. A + 或者 + B
A hoặc B
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
- 你 问 他 或者 问 老师 都 可以
- Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.
✪ 2. 或者 + A, 或者 + B
hoặc là A, hoặc là B
- 今天 或者 有风 , 或者 有雨
- Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.
- 或者 去 看 电影 , 或者 去 逛街
- Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.
✪ 3. Mệnh đề ,或者 ...
..., chắc là/ có lẽ...
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 车不动 , 或者 电池 没 电
- Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 或者 với từ khác
✪ 1. 还是 vs 或者
Giống:
- Đều là liên từ mang nghĩa hoặc, biểu thị sự lựa chọn.
Khác:
- "还是" thường được dùng trong câu nghi vấn.
"或者" thường được dùng trong câu trần thuật.
- "还是" còn biểu thị sự mong muốn, hi vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或者
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 今天 或者 有风 , 或者 有雨
- Hôm nay trời hoặc là có gió hoặc là có mưa.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›
者›