Đọc nhanh: 震慑 (chấn nhiếp). Ý nghĩa là: kinh sợ; khiếp sợ; sợ hãi; kinh hãi; kinh hoàng, trấn áp, ngăn chặn. Ví dụ : - 震慑敌人 quân giặc sợ hãi
✪ 1. kinh sợ; khiếp sợ; sợ hãi; kinh hãi; kinh hoàng
震动使害怕
- 震慑 敌人
- quân giặc sợ hãi
✪ 1. trấn áp, ngăn chặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震慑
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 名震 全球
- danh tiếng toàn cầu.
- 震慑 敌人
- quân giặc sợ hãi
- 吼声 震天
- thét to chấn động cả trời đất.; tiếng gào rung chuyển trời đất.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慑›
震›