Đọc nhanh: 恐风症 (khủng phong chứng). Ý nghĩa là: chứng sợ gió.
恐风症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng sợ gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐风症
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 朋友 患 了 社恐症
- Bạn tôi mắc chứng rối loạn lo âu xã hội.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恐›
症›
风›