Đọc nhanh: 勒索 (lặc tác). Ý nghĩa là: vơ vét tài sản; bắt chẹt; tống tiền; bắt bí. Ví dụ : - 敲诈勒索。 tống tiền.. - 勒索钱财。 vơ vét tài sản.. - 腐败的政府官员那时正向他勒索钱财。 Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
勒索 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vơ vét tài sản; bắt chẹt; tống tiền; bắt bí
用威胁手段向别人要财物; 假借事端或利用时机, 用恐吓的方法, 勒索他人财物
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勒索
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 我 的 公司 被 勒索 软件 攻击 了
- Công ty của tôi đã bị tấn công bởi phần mềm tống tiền.
- 腐败 的 政府 官员 那时 正向 他 勒索钱财
- Các quan chức chính phủ tham nhũng đang tống tiền anh ta vào lúc đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
索›