急速貌 jísù mào
volume volume

Từ hán việt: 【cấp tốc mạo】

Đọc nhanh: 急速貌 (cấp tốc mạo). Ý nghĩa là: ba chân.

Ý Nghĩa của "急速貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急速貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ba chân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急速貌

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 急速 jísù 向前 xiàngqián 飞奔 fēibēn

    - xe hoả lao nhanh về phía trước.

  • volume volume

    - 车子 chēzi 急速 jísù 行驶 xíngshǐ

    - Xe chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 事情 shìqing 不能 bùnéng 急躁 jízào 否则 fǒuzé 欲速不达 yùsùbùdá

    - Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - 车子 chēzi de 速度 sùdù hěn 急骤 jízhòu

    - Tốc độ của xe rất nhanh.

  • volume volume

    - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • volume volume

    - 任务 rènwù 紧急 jǐnjí 必须 bìxū 火速 huǒsù 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.

  • volume volume

    - 急需 jíxū 用款 yòngkuǎn 盼速 pànsù 电汇 diànhuì 五千元 wǔqiānyuán

    - cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 急速 jísù 下降 xiàjiàng 使 shǐ 晕眩 yūnxuàn

    - Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao