Đọc nhanh: 变速 (biến tốc). Ý nghĩa là: đổi tốc độ, tác dụng đổi tốc độ. Ví dụ : - 他说变速箱坏了 Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
变速 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi tốc độ
改变速度
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
✪ 2. tác dụng đổi tốc độ
换档机构改变速度的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变速
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
- ` 他 说 我要 来 . ' 在 间接 引语 中 变成 ` 他 说 他 要 来 .'
- "Anh ta nói: 'Tôi sẽ đến'." trong giọng gián tiếp trở thành "Anh ta nói rằng anh ta sẽ đến."
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
速›