Đọc nhanh: 急湍 (cấp thoan). Ý nghĩa là: chảy xiết (nước).
急湍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy xiết (nước)
很急的水流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急湍
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 山中 多 泷 水 湍急
- Trong núi có nhiều nước chảy xiết.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 急湍
- nước chảy xiết
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
湍›