急弯 jíwān
volume volume

Từ hán việt: 【cấp loan】

Đọc nhanh: 急弯 (cấp loan). Ý nghĩa là: chỗ vòng gấp; chỗ ngoặt gấp; cua quẹo nguy hiểm, vòng gấp; quay gấp; xoay gấp; quẹo gấp (xe, tàu, máy bay). Ví dụ : - 前有急弯行车小心。 phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.. - 战斗机拐了个急弯向西南飞去。 máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.

Ý Nghĩa của "急弯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急弯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ vòng gấp; chỗ ngoặt gấp; cua quẹo nguy hiểm

道路突然转折的方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前有 qiányǒu 急弯 jíwān 行车 xíngchē 小心 xiǎoxīn

    - phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.

✪ 2. vòng gấp; quay gấp; xoay gấp; quẹo gấp (xe, tàu, máy bay)

车、船、飞机等行进方向的突然改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战斗机 zhàndòujī guǎi le 急弯 jíwān xiàng 西南 xīnán 飞去 fēiqù

    - máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急弯

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 急赤白脸 jíchìbáiliǎn 地吵个 dìchǎogè 没完 méiwán

    - hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.

  • volume volume

    - cóng 前面 qiánmiàn 那个 nàgè 路口 lùkǒu 拐弯 guǎiwān

    - Rẽ ở ngã tư phía trước.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 拐弯 guǎiwān hěn 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Khúc cua này rất gấp, cẩn thận chút.

  • volume volume

    - 战斗机 zhàndòujī guǎi le 急弯 jíwān xiàng 西南 xīnán 飞去 fēiqù

    - máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 非常 fēicháng 急迫 jípò

    - Sự việc rất gấp gáp.

  • volume volume

    - 前有 qiányǒu 急弯 jíwān 行车 xíngchē 小心 xiǎoxīn

    - phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 紧急 jǐnjí 不能 bùnéng 推延 tuīyán

    - sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.

  • - 什么 shénme shì 怎么 zěnme 这么 zhème

    - Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCN (卜金弓)
    • Bảng mã:U+5F2F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao