Đọc nhanh: 急如风火 (cấp như phong hoả). Ý nghĩa là: vội vàng gấp gáp; vội vội vàng vàng.
急如风火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng gấp gáp; vội vội vàng vàng
急急忙忙如同刮风之迅疾、着火之猛烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急如风火
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 他 跑 得 如同 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
急›
火›
风›