Đọc nhanh: 急人之困 (cấp nhân chi khốn). Ý nghĩa là: khi người khác có khó khăn, trong lòng nôn nóng nhưng không có cách giúp đỡ.
急人之困 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi người khác có khó khăn, trong lòng nôn nóng nhưng không có cách giúp đỡ
别人有困难时,自己心中躁急,设法给予帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急人之困
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
困›
急›