Đọc nhanh: 情急 (tình cấp). Ý nghĩa là: nóng lòng; cấp bách (tình hình). Ví dụ : - 情急智生(心中着急而突然想出聪明的办法)。 cái khó ló cái khôn.
情急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng lòng; cấp bách (tình hình)
因为希望马上避免或获得某种事物而心中着急
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情急
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 性情 褊急
- nóng tính; tính tình nóng nảy
- 他 病情 急诊
- Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.
- 情况 十分 紧急
- Tình huống vô cùng khẩn cấp.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
- 救护车 行驶 在 紧急情况 下
- Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
情›