情急 qíngjí
volume volume

Từ hán việt: 【tình cấp】

Đọc nhanh: 情急 (tình cấp). Ý nghĩa là: nóng lòng; cấp bách (tình hình). Ví dụ : - 情急智生(心中着急而突然想出聪明的办法)。 cái khó ló cái khôn.

Ý Nghĩa của "情急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

情急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng lòng; cấp bách (tình hình)

因为希望马上避免或获得某种事物而心中着急

Ví dụ:
  • volume volume

    - 情急智生 qíngjízhìshēng ( 心中 xīnzhōng 着急 zháojí ér 突然 tūrán xiǎng chū 聪明 cōngming de 办法 bànfǎ )

    - cái khó ló cái khôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情急

  • volume volume

    - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 非常 fēicháng 急迫 jípò

    - Sự việc rất gấp gáp.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 褊急 biǎnjí

    - nóng tính; tính tình nóng nảy

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.

  • volume

    - 情况 qíngkuàng 十分 shífēn 紧急 jǐnjí

    - Tình huống vô cùng khẩn cấp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 紧急 jǐnjí 不能 bùnéng 推延 tuīyán

    - sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.

  • volume volume

    - 情况危急 qíngkuàngwēijí 赶快 gǎnkuài 通过 tōngguò 电台 diàntái xiàng 总部 zǒngbù 呼救 hūjiù

    - tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.

  • volume volume

    - 救护车 jiùhùchē 行驶 xíngshǐ zài 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng xià

    - Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao