Đọc nhanh: 刀切 (đao thiết). Ý nghĩa là: cắt; chẻ, bào; phẳng như bào. Ví dụ : - 医生们决定为他开刀切除肿瘤。 Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.
刀切 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt; chẻ
用刀切割
- 医生 们 决定 为 他 开刀 切除 肿瘤
- Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.
✪ 2. bào; phẳng như bào
刨去或好像刨去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀切
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 医生 们 决定 为 他 开刀 切除 肿瘤
- Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
切›