Đọc nhanh: 食果不忘种树人 (thực quả bất vong chủng thụ nhân). Ý nghĩa là: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn, ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
食果不忘种树人 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn
✪ 2. ăn quả nhớ kẻ trồng cây
比喻饮水思源, 莫忘别人恩典
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食果不忘种树人
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 你 不是 那种 人
- Bạn không phải kiểu người như vậy.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 这种 果汁 不 含 人工 防腐剂
- Loại nước trái cây này không chứa chất bảo quản nhân tạo.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 商店 里 有 不同 的 水果 品种
- Trong cửa hàng có các loại trái cây khác nhau.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
忘›
果›
树›
种›
食›