Đọc nhanh: 念头 (niệm đầu). Ý nghĩa là: ý nghĩ; ý tưởng; dự định. Ví dụ : - 他有个新念头。 Anh ấy có một ý tưởng mới.. - 我打消了这个念头。 Tôi đã từ bỏ ý định này.. - 我有一个好念头。 Tôi có một ý tưởng hay.
念头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩ; ý tưởng; dự định
想法;打算
- 他 有 个 新 念头
- Anh ấy có một ý tưởng mới.
- 我 打消 了 这个 念头
- Tôi đã từ bỏ ý định này.
- 我 有 一个 好 念头
- Tôi có một ý tưởng hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 念头
✪ 1. số từ + 个 + 念头儿
có bao nhiêu ý niệm/ ý tưởng...
- 这是 一个 错误 的 念头
- Đây là một suy nghĩ sai lầm.
✪ 2. động từ (有/ 动/ 起/ 冒出/ 打消/ 放弃) + 念头
có/ nảy ra/ từ bỏ/ loại bỏ ý niệm/ ý nghĩ...
- 他 打消 离婚 的 念头
- Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念头
- 念头
- Ý nghĩ.
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 打消 离婚 的 念头
- Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.
- 我萌 了 创业 念头
- Tôi bắt đầu ý tưởng khởi nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
念›