Đọc nhanh: 永志不忘 (vĩnh chí bất vong). Ý nghĩa là: không bao giờ bị lãng quên.
永志不忘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bao giờ bị lãng quên
never to be forgotten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永志不忘
- 永世 不 忘
- mãi mãi không quên
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 我们 不能 忘记 当初 的 初志
- Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 这个 经历 我 永志不忘
- Trải nghiệm này tôi sẽ nhớ mãi không quên.
- 这个 回忆 我 永远 忘不了
- Kỷ niệm này tôi không bao giờ quên.
- 永远 不能 忘记 旧社会 的 苦难
- không thể nào quên được nỗi cực khổ trong xã hội cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
志›
忘›
永›