Đọc nhanh: 记忆犹新 (ký ức do tân). Ý nghĩa là: ký ức hãy còn mới mẻ.
记忆犹新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký ức hãy còn mới mẻ
某事留在脑海中的印象很深刻,现在还记得清清楚楚,犹如刚发生的一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记忆犹新
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
- 人们 的 记忆 自然 消失
- Ký ức của mọi người tự nhiên biến mất.
- 他 的 记忆 有些 恍惚
- Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.
- 他 的 记忆 很 清晰
- Trí nhớ của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 做 脑力 训练 可以 提高 记忆
- Tập luyện trí óc có thể nâng cao trí nhớ.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忆›
新›
犹›
记›