Đọc nhanh: 朝思暮想 (triều tư mộ tưởng). Ý nghĩa là: Luôn nhớ về; luôn nghĩ về. Ví dụ : - 母亲对儿女朝思暮想,希望他们能尽快回家团圆。 Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
朝思暮想 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luôn nhớ về; luôn nghĩ về
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝思暮想
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 我 总是 朝思暮想 她
- Tôi luôn nhớ cô ấy.
- 他 父母 的 思想 很 进步
- Tư tưởng của bố mẹ anh ấy rất tiến bộ.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 他 思想 已中 了 毒
- Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
想›
暮›
朝›