念书 niànshū
volume volume

Từ hán việt: 【niệm thư】

Đọc nhanh: 念书 (niệm thư). Ý nghĩa là: học bài; xem sách; đọc sách. Ví dụ : - 她念书很认真。 Cô ấy học bài rất chăm chỉ.. - 奶奶没念过书。 Bà chưa từng đọc sách.. - 他正在书房里念书。 Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

Ý Nghĩa của "念书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

念书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học bài; xem sách; đọc sách

读书;上学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 念书 niànshū hěn 认真 rènzhēn

    - Cô ấy học bài rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 书房 shūfáng 念书 niànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念书

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • volume volume

    - 书念 shūniàn hǎo gěi 家长 jiāzhǎng 争脸 zhēngliǎn

    - học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū zuò 纪念品 jìniànpǐn

    - Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 书房 shūfáng 念书 niànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.

  • volume volume

    - zài 巴塞罗那 bāsàiluónà 念过 niànguò 一年 yīnián shū

    - Tôi đã học một năm ở Barcelona.

  • volume volume

    - 念书 niànshū hěn 认真 rènzhēn

    - Cô ấy học bài rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 进厂 jìnchǎng 当学徒 dāngxuétú wài 带上 dàishàng 夜校 yèxiào 念书 niànshū

    - anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 十分 shífēn 挂念 guàniàn zài 外地 wàidì 念书 niànshū de 儿子 érzi

    - mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao