Đọc nhanh: 绝口不提 (tuyệt khẩu bất đề). Ý nghĩa là: môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ), kiểm duyệt. Ví dụ : - 他绝口不提还钱的事。 Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
绝口不提 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)
lips sealed and not saying anything (idiom); fig. to omit mention (of a non-person or embarrassing topic)
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
✪ 2. kiểm duyệt
to censor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝口不提
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 他 绝口不提
- anh ấy lặng thinh không nói.
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
- 对不起 , 我 必须 拒绝 你 的 提议 , 我 有 其他 安排 了
- Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
口›
提›
绝›
trầm mặckhông lời và im lặng (thành ngữ); không nóibất động; lặng tiếng im lời; im lìm
để tránh đề cậptừ chối nói bất cứ điều gì về (thành ngữ)vẫn kín tiếng
(nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)chưa kể (thành ngữ); không nói một từkiểm duyệt
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Lặng thinh; lặng im ko nói