Đọc nhanh: 快捷键 (khoái tiệp kiện). Ý nghĩa là: (máy tính) phím tắt. Ví dụ : - 复制的快捷键是Ctrl C。 Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
快捷键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) phím tắt
通过某些特定的按键、按键顺序或按键组合来完成一个操作
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快捷键
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 复制 的 快捷键 是 Ctrl C
- Phím tắt để sao chép là Ctrl C.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 动作 快捷
- động tác nhanh nhẹn.
- 他 的 动作 很 快捷
- Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 电话 订购 很 方便快捷
- Đặt hàng qua điện thoại rất nhanh gọn.
- 他 迈着 快捷 的 步伐 走 在 最 前头
- Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước.
- 你 确信 这 是 最 快捷 的 方法 吗 ?
- Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
捷›
键›