Đọc nhanh: 参数快捷设置 (tham số khoái tiệp thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt nhanh tham số.
参数快捷设置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt nhanh tham số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参数快捷设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 你 可以 用 快捷键 截图
- Muốn chụp màn hình, bạn chỉ cần dùng phím tắt thôi.
- 参与 人数 超过 了 预期
- Số người tham gia cao hơn dự kiến.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 你 确信 这 是 最 快捷 的 方法 吗 ?
- Bạn có chắc chắn đây là cách nhanh nhất?
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
快›
捷›
数›
置›
设›