Đọc nhanh: 快慢 (khoái mạn). Ý nghĩa là: tốc độ; nhanh chậm; tốc lực; vận tốc; sự mau lẹ; chóng chầy. Ví dụ : - 这 条轮船的快慢怎么样? con thuyền này nhanh chậm ra sao?
✪ 1. tốc độ; nhanh chậm; tốc lực; vận tốc; sự mau lẹ; chóng chầy
指速度
- 这 条 轮船 的 快慢 怎么样
- con thuyền này nhanh chậm ra sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快慢
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 这 条 轮船 的 快慢 怎么样
- con thuyền này nhanh chậm ra sao?
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 师傅 , 太快 了 , 慢点儿 吧
- Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
- 你 走 得 太快 了 , 慢点 走
- Bạn đi nhanh quá, đi chậm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
慢›