Đọc nhanh: 忧心忡忡 (ưu tâm xung xung). Ý nghĩa là: vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ). Ví dụ : - 忧心忡忡的家长们开了一次会。 Các phụ huynh lo lắng đã tổ chức một cuộc họp.
忧心忡忡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
deeply worried and sick at heart (idiom)
- 忧心忡忡 的 家长 们 开 了 一次 会
- Các phụ huynh lo lắng đã tổ chức một cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧心忡忡
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 他 为 考试 忧心
- Anh ấy lo lắng cho kỳ thi.
- 忧心忡忡
- lo lắng sợ sệt.
- 忧心忡忡
- nỗi lo canh cánh trong lòng; nơm nớp lo sợ.
- 此事 绕心 让 我 烦忧
- Chuyện này luẩn cuẩn khiến tôi lo lắng.
- 她 心里 充满 了 忧伤
- Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 忧心忡忡 的 家长 们 开 了 一次 会
- Các phụ huynh lo lắng đã tổ chức một cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
忡›
忧›