Đọc nhanh: 尽忠报国 (tần trung báo quốc). Ý nghĩa là: tận trung báo quốc.
尽忠报国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận trung báo quốc
竭尽忠诚报效国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽忠报国
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
- ` 多国 产物 ' 之 说 尽 可 遮人耳目 了
- Câu nói về 'hàng hóa nhiều nước sản xuất' đã che khuất mắt và tai người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
尽›
忠›
报›