Đọc nhanh: 忠贞不渝 (trung trinh bất du). Ý nghĩa là: không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi.
忠贞不渝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không lay chuyển lòng trung thành của một người (thành ngữ); trung thành và không đổi
unswerving in one's loyalty (idiom); faithful and constant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠贞不渝
- 信守不渝
- một mực trung thành.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 忠贞不屈
- trung trinh bất khuất
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 无论 境遇 好坏 她 的 丈夫 都 对 她 忠贞不渝
- Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.
- 忠贞不渝
- trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忠›
渝›
贞›
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
không nao núngkhông lay chuyển
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
tình yêu quý hơn vàng (thành ngữ)
có mới nới cũ; có trăng quên đèn; thích mới ghét cũ; có hoa sói, tình phụ hoa ngâu; thấy quế phụ hương (thường chỉ quan hệ yêu đương không chung thuỷ); ghét cũ ưa mới; ưa mới nới cũ
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững (thấy người ta có điểm khác với cái mình hiện có, liền muốn theo họ. Không an tâm với công việc, hoàn cảnh hoặc tình cảm hiện có.)
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
hay thay đổi (phụ nữ)
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ