Đọc nhanh: 忠心 (trung tâm). Ý nghĩa là: lòng trung; lòng trung thành; trung thành, tín nghĩa. Ví dụ : - 赤胆忠心 hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
忠心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng trung; lòng trung thành; trung thành
忠诚的心
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
✪ 2. tín nghĩa
信用和道义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠心
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
忠›
Thật Lòng, Tự Đáy Lòng, Từ Trong Thâm Tâm
Thành Tâm, Lòng Thành, Sự Thật Lòng
lòng son; lòng trung thành; lòng trung nghĩa; đan tâmtấm son
Trung Thành
Rất thành khẩn.
lòng son; lòng chân thành; trung thành; xích tâmtấm son
Lòng Thành, Thành Tâm, Ngay Thật
Thành Tâm, Thật Bụng, Thành Thật
Trung Với, Trung Thành Với