Đọc nhanh: 耿耿 (cảnh cảnh). Ý nghĩa là: sáng; sáng rõ; sáng sủa, trung thành, canh cánh; canh cánh trong lòng. Ví dụ : - 耿耿星河 dải sao sáng. - 耿耿丹心 lòng trung thành; lòng son.. - 忠心耿耿 hết sức trung thành.
耿耿 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; sáng rõ; sáng sủa
明亮
- 耿耿星河
- dải sao sáng
✪ 2. trung thành
形容忠诚
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. canh cánh; canh cánh trong lòng
形容有心事
- 耿耿于怀
- canh cánh trong lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿耿
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 性情 耿介
- tính tình ngay thẳng
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 他 的 回答 非常 耿直
- Câu trả lời của anh ấy rất ngay thẳng.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耿›