Đọc nhanh: 忠心逆耳 (trung tâm nghịch nhĩ). Ý nghĩa là: Sự thật mất lòng.
忠心逆耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự thật mất lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠心逆耳
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
忠›
耳›
逆›