Đọc nhanh: 忠言 (trung ngôn). Ý nghĩa là: trung ngôn; lời nói thẳng; nói thật; lời khuyên thành thật. Ví dụ : - 忠言逆耳 nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
忠言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung ngôn; lời nói thẳng; nói thật; lời khuyên thành thật
诚恳劝告的话
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠言
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
言›