Đọc nhanh: 忠于 (trung ư). Ý nghĩa là: trung với; trung thành với. Ví dụ : - 忠于祖国。 Trung thành với tổ quốc.. - 忠于人民的事业。 trung thành với sự nghiệp của nhân dân.
忠于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung với; trung thành với
忠诚地对待
- 忠于祖国
- Trung thành với tổ quốc.
- 忠于 人民 的 事业
- trung thành với sự nghiệp của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠于
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 忠于祖国
- Trung thành với tổ quốc.
- 十几年来 他 始终如一 地 忠于党
- Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.
- 翻译 作品 要 忠实 于 原著
- dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
- 这部 电影 忠实 于 原著
- Bộ phim này trung thành với nguyên tác.
- 他 忠实 于 自己 的 理想
- Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.
- 我们 应 忠诚 于 自己 的 理想
- Chúng ta nên kiên quyết với lý tưởng của mình.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
忠›