Đọc nhanh: 至心 (chí tâm). Ý nghĩa là: Rất thành khẩn..
至心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất thành khẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至心
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
至›