真心 zhēnxīn
volume volume

Từ hán việt: 【chân tâm】

Đọc nhanh: 真心 (chân tâm). Ý nghĩa là: thành tâm; thật bụng; thành thật; thiệt lòng; thật lòng; thật lòng thật dạ, lòng thành; chân thành. Ví dụ : - 他真心地帮助别人。 Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.. - 他说的都是真心话。 Những gì anh ấy nói là thật lòng.. - 我真心拥护他的决定。 Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.

Ý Nghĩa của "真心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

真心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành tâm; thật bụng; thành thật; thiệt lòng; thật lòng; thật lòng thật dạ

真诚、真实的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真心 zhēnxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - shuō de dōu shì 真心话 zhēnxīnhuà

    - Những gì anh ấy nói là thật lòng.

  • volume volume

    - 真心 zhēnxīn 拥护 yōnghù de 决定 juédìng

    - Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

真心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lòng thành; chân thành

诚恳的心意

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 真心 zhēnxīn ràng rén 感动 gǎndòng

    - Sự chân thành của anh ấy khiến người ta cảm động.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 我们 wǒmen de 真心 zhēnxīn 而已 éryǐ

    - Đây chỉ là một chút lòng thành của chúng tôi.

  • volume volume

    - 感受 gǎnshòu dào le de 真心 zhēnxīn

    - Tôi cảm nhận được sự chân thành của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真心

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi zhēn 恶心 ěxīn

    - Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 真心 zhēnxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 真是 zhēnshi 开心 kāixīn

    - Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì 觉得 juéde 这句 zhèjù huà 真是 zhēnshi shuō zhōng le de 心事 xīnshì

    - Có phải anh cảm thấy những lời này thật sự nói trúng tâm sự của anh không?

  • volume volume

    - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi zhēn 恶心 ěxīn

    - Hành vi của anh ta thật kinh tởm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 上学 shàngxué zhēn 开心 kāixīn

    - Hôm nay đi học rất vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao