Đọc nhanh: 真心 (chân tâm). Ý nghĩa là: thành tâm; thật bụng; thành thật; thiệt lòng; thật lòng; thật lòng thật dạ, lòng thành; chân thành. Ví dụ : - 他真心地帮助别人。 Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.. - 他说的都是真心话。 Những gì anh ấy nói là thật lòng.. - 我真心拥护他的决定。 Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.
真心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành tâm; thật bụng; thành thật; thiệt lòng; thật lòng; thật lòng thật dạ
真诚、真实的
- 他 真心 地 帮助 别人
- Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.
- 他 说 的 都 是 真心话
- Những gì anh ấy nói là thật lòng.
- 我 真心 拥护 他 的 决定
- Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
真心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng thành; chân thành
诚恳的心意
- 他 的 真心 让 人 感动
- Sự chân thành của anh ấy khiến người ta cảm động.
- 这 只是 我们 的 真心 而已
- Đây chỉ là một chút lòng thành của chúng tôi.
- 我 感受 到 了 她 的 真心
- Tôi cảm nhận được sự chân thành của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真心
- 他 的 样子 真 恶心
- Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 他 真心 地 帮助 别人
- Anh ấy thật lòng giúp đỡ người khác.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 你 是不是 觉得 这句 话 真是 说 中 了 你 的 心事 ?
- Có phải anh cảm thấy những lời này thật sự nói trúng tâm sự của anh không?
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 的 行为 真 恶心
- Hành vi của anh ta thật kinh tởm.
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
真›
Thành Tâm, Lòng Thành, Sự Thật Lòng
Lòng Trung, Lòng Trung Thành, Trung Thành
lòng son; lòng trung thành; lòng trung nghĩa; đan tâmtấm son
Rất thành khẩn.
lòng son; lòng chân thành; trung thành; xích tâmtấm son
Lòng Thành, Thành Tâm, Ngay Thật
cuồng dại; mê tít; lòng si mê; say đắm, si tình