Đọc nhanh: 心有灵犀 (tâm hữu linh tê). Ý nghĩa là: tâm linh tương thông; ý hợp tâm đầu. Ví dụ : - 他们不说话也心有灵犀。 Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.. - 朋友之间常常心有灵犀。 Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.. - 他们看一眼就心有灵犀。 Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
心有灵犀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm linh tương thông; ý hợp tâm đầu
两个或多个人、事物之间存在着相互吸引的情感或关系
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心有灵犀
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
有›
灵›
犀›