Đọc nhanh: 不宣而战 (bất tuyên nhi chiến). Ý nghĩa là: tấn công bất thình lình; chiến tranh không tuyên chiến.
不宣而战 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công bất thình lình; chiến tranh không tuyên chiến
意为不宣布开战,就突然发起进攻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不宣而战
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宣›
战›
而›