Đọc nhanh: 秘而不宣 (bí nhi bất tuyên). Ý nghĩa là: giữ kín không nói ra. Ví dụ : - 他总是秘而不宣。 Anh ấy luôn giữ kín không nói.
秘而不宣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ kín không nói ra
守住秘密,不肯宣布
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘而不宣
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宣›
秘›
而›
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Không nói không rằng,chẳng nói chẳng rằng
để chiếm đoạtlấy của riêng mình
Biểu thị sự thẳng thắn
lan nhanh; lan truyền nhanh chóng; không chân mà chạy
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
lan truyền tin tức (thành ngữ)
sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
chia sẻ sở thích; chung vui; của chung cùng hưởng; rượu ngon mọi người cùng nhấp; tặng thứ mình yêu thích cho người cũng thích cái đó