Đọc nhanh: 心照 (tâm chiếu). Ý nghĩa là: hiểu lòng. Ví dụ : - 彼此心照。 hiểu lòng nhau. - 心照不宣(不宣;不必明说)。 lòng đã hiểu lòng.
心照 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu lòng
不必对方明说而心中自然明白
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心照
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 他们 都 心照不宣
- Họ đều hiểu ngầm với nhau.
- 你 放心 去 吧 , 家里 的 事 有 我 照看
- anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 照亮 了 我 的 每 一天
- Em là mặt trời trong trái tim anh, chiếu sáng mỗi ngày của anh.
- 她 喜欢 上 脸书 分享 旅行 照片 和 心得
- Cô ấy thích lướt Facebook để chia sẻ ảnh và cảm nhận từ chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
照›