Đọc nhanh: 心知肚明 (tâm tri đỗ minh). Ý nghĩa là: Trong lòng đều biết rõ, trong lòng hiểu rõ, trong lòng đã tỏ. Ví dụ : - 他为公司做的贡献,大家心知肚明,昭昭在目。 Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
心知肚明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong lòng đều biết rõ, trong lòng hiểu rõ, trong lòng đã tỏ
早就知道了 · 心里知道但不说破,形容心中有数
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心知肚明
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
- 他 明明 知道 却 假装 不 知道
- Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
明›
知›
肚›