Đọc nhanh: 不宣 (bất tuyên). Ý nghĩa là: Không lưu truyền; không truyền rộng ra. Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). § Ngày xưa; trước khi chấm dứt thư từ; thường viết bất tuyên 不宣; ý nói không thể diễn tả hết từng chút một. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thư tuy đa; ngôn bất túc đạo ý; cố chỉ ư thử; bất tuyên 書雖多; 言不足導意; 故止於此; 不宣 (Đáp Nguyên Nhiêu Châu Luận Chánh Lí Thư) Viết tuy nhiều; lời không nói đủ ý; vậy xin dừng đây; giấy ngắn tình dài.. Ví dụ : - 这件事明天可能宣布--也可能不宣布, 看情形吧. Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.
不宣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không lưu truyền; không truyền rộng ra. Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). § Ngày xưa; trước khi chấm dứt thư từ; thường viết bất tuyên 不宣; ý nói không thể diễn tả hết từng chút một. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thư tuy đa; ngôn bất túc đạo ý; cố chỉ ư thử; bất tuyên 書雖多; 言不足導意; 故止於此; 不宣 (Đáp Nguyên Nhiêu Châu Luận Chánh Lí Thư) Viết tuy nhiều; lời không nói đủ ý; vậy xin dừng đây; giấy ngắn tình dài.
- 这件 事 明天 可能 宣布 也 可能 不 宣布 看情形 吧
- Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不宣
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 这件 事 明天 可能 宣布 也 可能 不 宣布 看情形 吧
- Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.
- 我 不想 看 夸张 的 广告宣传
- Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宣›