Đọc nhanh: 心照神交 (tâm chiếu thần giao). Ý nghĩa là: tâm đầu ý hợp.
心照神交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm đầu ý hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心照神交
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 他 的 眼神 迷人 了 她 的 心
- Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
⺗›
心›
照›
神›