Đọc nhanh: 密而不宣 (mật nhi bất tuyên). Ý nghĩa là: bảo mật, im lặng, bí mật.
密而不宣 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảo mật
confidential
✪ 2. im lặng
hush-hush
✪ 3. bí mật
secret
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密而不宣
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宣›
密›
而›
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Không nói không rằng,chẳng nói chẳng rằng
để chiếm đoạtlấy của riêng mình
Biểu thị sự thẳng thắn
lan nhanh; lan truyền nhanh chóng; không chân mà chạy
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
lan truyền tin tức (thành ngữ)
sự việc đã bại lộ; âm mưu đã lộ
lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
chia sẻ sở thích; chung vui; của chung cùng hưởng; rượu ngon mọi người cùng nhấp; tặng thứ mình yêu thích cho người cũng thích cái đó