Đọc nhanh: 凌厉 (lăng lệ). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; ác liệt; khốc liệt; quyết liệt. Ví dụ : - 凌厉的攻势。 thế tiến công mạnh mẽ.. - 他画画笔锋粗犷凌厉。 Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.. - 客场队攻势凌厉。 Đội khách tấn công rất quyết liệt.
凌厉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ; ác liệt; khốc liệt; quyết liệt
形容迅速而气势猛烈
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌厉
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 朔风 凌厉
- gió bấc thổi mạnh.
- 他 打 得 很 厉害
- Anh ấy đánh rất lợi hại.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凌›
厉›