Đọc nhanh: 低微 (đê vi). Ý nghĩa là: thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm), thấp; tệ; tệ bạc, thấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị). Ví dụ : - 低微的呻吟 tiếng rên khe khẽ. - 收入低微 thu nhập thấp. - 待遇低微 đối xử tệ bạc
低微 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)
(声音) 细小
- 低微 的 呻吟
- tiếng rên khe khẽ
✪ 2. thấp; tệ; tệ bạc
少;微薄
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 待遇 低微
- đối xử tệ bạc
✪ 3. thấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
旧时指身分或地位低
- 门第 低微
- dòng dõi thấp kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低微
- 待遇 低微
- đối xử tệ bạc
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 门第 低微
- dòng dõi thấp kém
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 低微 的 呻吟
- tiếng rên khe khẽ
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
微›
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
kém; tồi; thấp (chất lượng)đê tiện
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn