Đọc nhanh: 悬而未决 (huyền nhi vị quyết). Ý nghĩa là: treo trong sự cân bằng, đang chờ quyết định. Ví dụ : - 在悬而未决的状态之下过日子是凄惨的,是蜘蛛的生活嘛。 Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
悬而未决 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. treo trong sự cân bằng
hanging in the balance
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
✪ 2. đang chờ quyết định
pending a decision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬而未决
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 他 的 决定 像 走 到 悬崖
- Quyết định của anh ấy như đi đến bờ vực.
- 我 从未 与 她 发生 过 性关系 , 而 这 是 事实
- Trước tới nay tôi và cô ấy chưa từng đi quá giới hạn, đây là sự thật.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
悬›
未›
而›