Đọc nhanh: 多谋善断 (đa mưu thiện đoạn). Ý nghĩa là: lắm mưu giỏi đoán; đa mưu túc trí; nhiều mưu mô giỏi quyết đoán.
多谋善断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắm mưu giỏi đoán; đa mưu túc trí; nhiều mưu mô giỏi quyết đoán
很有智谋,又善于决断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多谋善断
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 多多 益 善
- càng nhiều càng tốt
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
多›
断›
谋›