Đọc nhanh: 快刀斩乱麻 (khoái đao trảm loạn ma). Ý nghĩa là: dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh.
快刀斩乱麻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh
比喻用果断的办法迅速解决复杂的问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快刀斩乱麻
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 这 把 刀 很快
- Con dao này rất sắc.
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
- 心绪 乱 如麻
- lòng rối như tơ vò.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
⺈›
刀›
快›
斩›
麻›