Đọc nhanh: 毅然决然 (nghị nhiên quyết nhiên). Ý nghĩa là: chắc chắn, cương quyết, không e ngại.
毅然决然 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn
firmly
✪ 2. cương quyết
resolutely
✪ 3. không e ngại
without hesitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅然决然
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 决然 返回
- kiên quyết trở về.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 他 毅然 出发 去 旅行
- Anh ấy kiên quyết lên đường đi du lịch.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
毅›
然›